Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn (SGU) từ 21,17 đến 28,25, ngành Sư phạm Lịch sử dẫn đầu.
Sáng 19/8, trường Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024. Hầu hết ngành tăng điểm chuẩn so với năm ngoái, mức tăng trong khoảng 0,5-4,46.
Mức trúng tuyển đối với các ngành đào tạo giáo viên khoảng 21,59-28,25 điểm, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử, kế đến là ngành Sư phạm Ngữ văn 28,11. Điểm này được tính theo công thức: (Điểm môn chính × 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại) × 3/4.
Sư phạm Địa lý có điểm chuẩn tăng mạnh nhất, từ 23,45 lên 27,91. Thấp nhất trường là ngành Khoa học môi trường, với 21,17 điểm khối A00 (Toán, Lý, Hóa).
Điểm chuẩn của Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2024 cụ thể như sau:
TT Tên ngành Tổ hợp Mã tổ hợp Môn chính Mức điểm 1 Quản lý giáo dục Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 23,89 Toán, Ngữ văn, Địa lí C04 24,89 2 Giáo dục Mầm non Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc M01 23,51 Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc M02 23,51 3 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 25,39 4 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 26,86 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 26,86 5 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 27,75 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 26,75 6 Sư phạm Vật lý Toán, Vật lí, Hóa học A00 Vật lí 26,43 7 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học A00 Hóa học 26,98 8 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học B00 Sinh học 25,16 9 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn 28,11 10 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Lịch sử 28,25 11 Sư phạm Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Địa lí 27,91 Toán, Ngữ văn, Địa lí C04 27,91 12 Sư phạm Âm nhạc Ngữ văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm - Tiết tấu N01 23,93 13 Sư phạm Mỹ thuật Ngữ văn, Hình họa, Trang trí H00 21,59 14 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh 27 15 Sư phạm Khoa học tự nhiên Toán, Vật lí, Hóa học A00 25,52 (đào tạo giáo viên THCS) Toán, Hóa học, Sinh học B00 25,52 16 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 27,35 17 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh 25,29 18 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh 25,07 19 Tâm lí học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 24,5 20 Quốc tế học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh 23,64 21 Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 25 22 Thông tin - Thư viện Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 23,51 Toán, Ngữ văn, Địa lí C04 23,51 23 Quản trị kinh doanh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 22,97 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,97 24 Quản trị kinh doanh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 22,65 (Chương trình chất lượng cao) Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,65 25 Kinh doanh quốc tế Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 24,24 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 25,24 26 Tài chính - Ngân hàng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 23,26 Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 24,26 27 Kế toán Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 23,18 Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 24,18 28 Kế toán Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 22,8 (Chương trình chất lượng cao) Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 23,8 29 Kiểm toán Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán 23,47 Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 24,47 30 Quản trị văn phòng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Ngữ văn 24,48 Toán, Ngữ văn, Địa lí C04 25,48 31 Luật Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 23,76 Toán, Ngữ văn, Lịch sử C03 24,76 32 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học A00 21,17 Toán, Hóa học, Sinh học B00 22,17 33 Khoa học dữ liệu Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 23,99 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 22,99 34 Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 24,94 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,94 35 Kỹ thuật phần mềm Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 24,34 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 24,34 36 Trí tuệ nhân tạo Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 22,27 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 22,27 37 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 23,82 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,82 38 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán 22,45 (Chương trình chất lượng cao) Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 22,45 39 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học A00 24 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23 40 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông Toán, Vật lí, Hóa học A00 23,75 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 22,75 41 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học A00 21,37 Toán, Hóa học, Sinh học B00 22,37 42 Kĩ thuật điện Toán, Vật lí, Hóa học A00 23,33 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 22,33 43 Kĩ thuật điện tử - viễn thông Toán, Vật lí, Hóa học A00 24,08 (Thiết kế vi mạch) Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,08 44 Du lịch Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 25,81 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 25,81 45 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 23,51 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 23,51Năm nay, trường dự kiến tuyển 5.305 sinh viên, ở 45 ngành. Trường dành phần lớn chỉ tiêu (70%) để xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Học phí của Đại học Sài Gòn năm 2024-2025 khoảng 15-32,67 triệu đồng một năm. Ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao có mức thu cao nhất.
Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường khoảng 17,91-26,31.
Trường Đại học Sài Gòn. Ảnh: Thành Nguyễn
Lệ Nguyễn
Đăng thảo luận