Các trường, khoa của Đại học Đà Nẵng lấy điểm chuẩn từ 15 đến 28,13 điểm, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử.

Đây là tổng điểm của ba môn thi tốt nghiệp, theo tổ hợp ba môn. Theo sau ngành Sư phạm Lịch sử là ngành Sư phạm Địa lý với 27,9 điểm.

Hai ngành Quản trị Kinh doanh và Kế toán của Phân hiệu Kon Tum có điểm chuẩn thấp nhất -15.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng năm 2024 cụ thể như sau:

TT Mã trường / Ngành Tên trường/Tên ngành, chuyên ngành Điểm chuẩn I DDK Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 1 7420201 Công nghệ sinh học 23,1 2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,5 3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,82 4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 23,8 5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26,1 6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25,55 7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 27,11 8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17,25 9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 23,85 10 7510601 Quản lý công nghiệp 23,25 11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 22,8 12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 24,1 13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 24,85 14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 25,35 15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22,25 16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20 17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 20,15 18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,36 19 7520201 Kỹ thuật Điện 24,25 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25,14 21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 26,31 22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23 23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 26 24 7520301 Kỹ thuật hóa học 23,05 25 7520320 Kỹ thuật môi trường 18 26 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,4 27 7580101 Kiến trúc 22,1 28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18,5 29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17,05 30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 17,05 31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17,2 32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,65 33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,35 34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,95 35 7580301 Kinh tế xây dựng 21,6 36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,45 37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 22,35 II DDQ Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1 7310101 Kinh tế 24,5 2 7310107 Thống kê kinh tế 24,25 3 7310205 Quản lý nhà nước 23,75 4 7340101 Quản trị kinh doanh 25 5 7340115 Marketing 26 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 27 7 7340121 Kinh doanh thương mại 25,75 8 7340122 Thương mại điện tử 26 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 25 10 7340205 Công nghệ tài chính 25,5 11 7340301 Kế toán 24,25 12 7340302 Kiểm toán 25,25 13 7340404 Quản trị nhân lực 26 14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 24 15 7380101 Luật 24,25 16 7380107 Luật kinh tế 24,5 17 7460108 Khoa học dữ liệu 24,75 18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,75 19 7810201 Quản trị khách sạn 24,25 III DDS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 1 7140201 Giáo dục Mầm non 24,25 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 27,5 3 7140204 Giáo dục Công dân 27,34 4 7140205 Giáo dục Chính trị 27,2 5 7140206 Giáo dục thể chất 23,25 6 7140209 Sư phạm Toán học 26,18 7 7140210 Sư phạm Tin học 24,1 8 7140211 Sư phạm Vật lý 26 9 7140212 Sư phạm Hóa học 25,99 10 7140213 Sư phạm Sinh học 25,12 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27,83 12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28,13 13 7140219 Sư phạm Địa lý 27,9 14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 19,05 15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 24,3 16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25,24 17 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 27,43 18 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 26,5 19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 25,17 20 7229030 Văn học 26 21 7229040 Văn hoá học 24,25 22 7310401 Tâm lý học 25,41 23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 24,25 24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 24,25 25 7320101 Báo chí 25,8 26 7320108 Quan hệ công chúng 25,33 27 7420201 Công nghệ Sinh học 19 28 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường 21,3 29 7460108 Khoa học dữ liệu 20,1 30 7480201 Công nghệ thông tin 21,35 31 7520401 Vật lý kỹ thuật 17,2 32 7760101 Công tác xã hội 24,68 33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,15 IV DDF Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,24 2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,07 3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,09 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,58 5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 17,13 6 7220202 Ngôn ngữ Nga 18,38 7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 21,09 8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,11 9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 22,6 10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25,07 11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22,09 12 7310601 Quốc tế học 22,05 13 7310608 Đông phương học 20,88 14 7310614 Hàn Quốc học 22,38 V DSK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin) 21,95 2 7480201 Công nghệ thông tin 23,35 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 17,55 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 16 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18,5 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21,6 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22,05 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23,4 9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Ô tô điện) 22,85 10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 20,3 11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 21,2 12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) 21,95 13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 20,9 14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22,35 15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 23,55 16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa 23,19 17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 16,3 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 21,6 19 7510402 Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 15,4 20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,05 21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 18,4 22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 15,9 23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18,45 VI VKU Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng 1 7320106 Công nghệ truyền thông (cử nhân) 23,7 2 7320106DA Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) 23,52 3 7340101 Quản trị kinh doanh 23,28 4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 23,28 5 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 24 6 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 23,5 7 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 22,5 8 7340115 Marketing 24,01 9 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 23 10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 22,5 11 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 22 12 7480108IC Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) 27 13 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 23 14 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 22,5 15 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 22 16 7480202 An toàn thông tin (kỹ sư) 23 VII DDP Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum 1 7140201 Giáo dục mầm non 25,25 2 7140202 Giáo dục tiểu học 25,73 3 7310205 Quản lý Nhà nước 22,7 4 7340101 Quản trị kinh doanh 15 5 7340301 Kế toán 15 6 7380107 Luật kinh tế 18,75 7 7480201 Công nghệ thông tin 15 VIII DDV Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng 1 7340124 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 17 2 7420204 Khoa học Y sinh 17 3 7480101-CSE Khoa học Máy tính 18,5 4 7480101-SE Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm 17 5 7510402 Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano 17 IX DDY Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng 1 7720101 Y khoa 25,55 2 7720201 Dược học 24,45 3 7720301 Điều dưỡng 22,65 4 7720501 Răng - Hàm - Mặt 25,57 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22,35

Năm nay, Đại học Đà Nẵng xét tuyển theo bốn phương thức, gồm điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, học bạ, điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và đề án riêng của từng trường.

Mỗi trường thành viên của đại học này tuyển 300-3.500 sinh viên, cao nhất là Đại học Bách khoa, thấp nhất là trường Y Dược và Phân hiệu tại Kon Tum.

Năm ngoái, điểm chuẩn của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15-27,58 điểm.

Học phí các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng

Doãn Hùng